Khi giao tiếp với người nước ngoài bạn cần biết cách gọi tên quốc gia và quốc tịch của họ đề thể hiện sự quan tâm của bạn và tạo ấn tượng tốt đẹp với bạn bè ngoại quốc.
Chính vì vậy trong bài viết hôm nay IELTS LangGo sẽ giới thiệu đến bạn danh sách tổng hợp tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh cũng như một số mẫu câu hay để hỏi đáp và chủ đề này.
Trong phần này, IELTS LangGo sẽ tổng hợp cho bạn tên quốc gia và quốc tịch theo các vùng lãnh thổ gồm: Bắc Âu, Tây Âu, Đông Âu, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, Đông Nam Á, Nam và Trung Á, …
Các bảng dưới đây được chia thành 4 cột: nước, tính từ, quốc tịch, người dân.
Bắc Âu
Các quốc gia Bắc Âu nằm ở phần cực bắc của Châu Âu. Đây là các quốc gia phát triển về cả kinh tế lẫn giáo dục và là điểm đến du lịch, học tập của nhiều người Việt Nam.
Người dân ở hầu hết các quốc gia Bắc Âu đều sử dụng tiếng Anh thành thạo nên bạn không cần phải lo lắng về vấn đề rào cản ngôn ngữ khi đến thăm thú nơi này đâu nhé.
Tên gọi quốc gia và quốc tịch trong tiếng Anh của các nước Bắc Âu
Tây Âu
Tây Âu bao gồm một số nước như Pháp, Đức, Áo, … Nếu bạn là người yêu thích thời trang thì kinh đô thời trang Paris sẽ là điểm đến lý tưởng trong mùa hè này đấy.
Ngoài ra, Đức cũng nổi tiếng với việc cung cấp nhiều học bổng toàn phần cho du học sinh Việt Nam khối ngành điều dưỡng.
Tên nước bằng tiếng Anh của các quốc gia vùng Tây Âu
Nam Âu
Khu vực Nam Âu hay còn gọi là khu vực Địa trung hải nằm trên bán đảo Iberia có các quốc gia như: Italy, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, ... chúng ta cùng học tên các quốc gia và quốc tịch của các nước này nhé.
Tên quốc gia và quốc tịch của các nước Nam Âu
Đông Âu
Nhắc đến các quốc gia Đông Âu thì không thể không nhắc đến cường quốc Nga rồi đúng không nào. Xung quanh Nga còn có rất nhiều các quốc gia khác mà có thể bạn chưa biết tên quốc gia bằng tiếng Anh của chúng đấy.
Cách nói quốc tịch của người dân các nước Đông Âu trong tiếng Anh
Bắc Mỹ
Bắc Mỹ bao gồm 3 quốc gia lớn là Canada, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, Mexico. Đây đều là những quốc gia quen thuộc với chúng ta rồi đúng không nào? Nhưng liệu bạn có biết tên quốc tịch bằng tiếng Anh của công dân các nước này không?
Tên nước ngoài bằng tiếng Anh của vùng Bắc Mỹ
Trung Mỹ và Caribe
Dưới đây là tên quốc gia bằng tiếng Anh của các quốc gia nằm ở Trung Mỹ và vùng biển Caribe.
Trung Mỹ và vùng biển Caribe
Nam Mỹ
Hàng năm có hàng triệu khách du lịch đến các quốc gia Nam Mỹ để khám phá nền văn hóa nhiều màu sắc được kết hợp từ những vũ điệu tango, samba nóng bỏng cùng sự bí ẩn, hùng vĩ của cánh rừng Amazon rộng lớn.
Ngoài ra đây cũng là nơi bóng đá đường phố sinh ra với rất nhiều cái tên nổi tiếng như Pele, Ronaldinho, Neymar, Messi,... Cùng tìm hiểu xem tên nước ngoài bằng tiếng Anh của những quốc gia này nhé.
Tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước Nam Mỹ
Tây Á
Nhắc đến Tây Á người ta thường nghĩ đến những đất nước có trữ lượng dầu mỏ dồi dào và có nền kinh tế chính trị bất ổn định. Dưới đây là tên các quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước Tây Á.
Tổng hợp quốc tịch trong tiếng Anh của các quốc gia Tây Á
Nam và Trung Á
Các nước Nam Trung Á như Ấn Độ, Pakistan có tên quốc gia bằng tiếng Anh là gì nhỉ? Cùng tìm hiểu nhé.
Các nước khu vực Nam và Trung Á
Đông Á
Đông Á bao gồm các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, … Đây là các quốc gia chịu ảnh hưởng trực tiếp của Trung Quốc nên có chữ viết, văn hóa khá giống nhau.
Các quốc gia này cũng là nơi nhiều người Việt Nam chọn là điểm đến du lịch hoặc học tập bởi những sự tương đồng trong văn hóa và khoảng cách địa lý khá gần.
Các quốc gia Đông Á có tên gọi tiếng Anh là gì?
Đông Nam Á
Đông Nam Á năm ở khu vực Đông Nam của Châu Á, bao gồm những nước đang phát triển trong đó có Việt Nam. Nếu bạn đang có dự định vi vu đến một trong các nước này thì hãy bỏ túi ngay cách gọi tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh nhé.
Cách gọi tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước Đông Nam Á
Châu Úc và Thái Bình Dương
Châu Úc có diện tích tương đối nhỏ và nằm tách biệt với các châu lục còn lại. Chính vì vậy, hệ động thực vật ở các quốc gia này rất phong phú và hiếm lạ. Sau đây là tên nước ngoài bằng tiếng Anh của chúng.
3 nước khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
Bắc và Tây Phi
Nếu bạn thích ngắm nhìn những loài động vật hoang dã như sư tử, ngựa vằn, hà mã,... trong môi trường tự nhiên của chúng thì các quốc gia Bắc và Tây Phi là lựa chọn lý tưởng cho kỳ nghỉ của bạn.
Hãy học ngay tên các quốc gia này bằng tiếng Anh để giao tiếp dễ dàng với người nước ngoài khi đi du lịch hơn nhé.
Các nước Bắc và Tây Phi có tên quốc tịch tiếng Anh là gì?
Đông Phi
Giống các nước ở khu vực Châu Phi khác, các quốc gia Đông Phi có khí hậu nóng nực, oi bức. Cùng xem các nước này có tên quốc gia trong tiếng Anh là gì nào.
Hướng dẫn cách gọi tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh
Nam và Trung Phi
Với những thác nước hùng vĩ và những hẻm núi rộng lớn, Madagascar là nơi bạn có thể tha hồ check-in tại những địa điểm du lịch nổi tiếng của nước này như con đường cây Baobabs, công viên Tsingy, …
Vậy người Madagascar có tên tiếng Anh là gì nhỉ? Tìm câu trả lời trong bảng sau và học thêm về tên các quốc tịch của người Nam và Trung Phi nhé.
Một số quốc gia vùng Nam và Trung Phi cùng tên tiếng Anh của chúng
Hỏi đáp về quốc gia
Câu hỏi: Where + to be + S + from?
Trả lời: S + to be + from + tên quốc gia.
Ví dụ 1:
A: Where are they from? (Họ đến từ đâu?)
B: They are from Germany. (Họ đến từ Đức.)
Ví dụ 2:
A; Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
B: She’s from South Africa. (Cô ấy đến từ nước Nam Phi.)
Hỏi đáp về quốc tịch
Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?
Trả lời: S + to be + quốc tịch.
Ví dụ 1:
A: What are your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)
B: I am Nigerian. (Tôi mang quốc tịch Nigeria.)
Ví dụ 2:
A: What’s his nationality? (Quốc tịch của anh ấy là gì?)
B: He is Thai. (Anh ấy mang quốc tịch Thái Lan.)
Hỏi đáp về ngôn ngữ
Câu hỏi: Which language + do/ does + S + speak?
Trả lời: S + speak(s) + tên ngôn ngữ.
Ví dụ 1:
A: Which language do they speak? (Họ nói tiếng gì?)
B: They speak French. (Họ nói tiếng Pháp.)
Ví dụ 2:
A: Which language does Anna speak? (Anna nói tiếng gì?)
B: She speaks Chinese. (Cô ấy nói tiếng Trung.)
Như vậy trong bài viết này IELTS LangGo đã giới thiệu đến bạn tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước trên khắp thế giới. Bên cạnh đó, IELTS LangGo cũng đã tổng hợp một số mẫu câu hỏi đáp về chủ đề này. Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp với người nước ngoài khi đi du lịch hoặc du học.
Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm các bài tổng hợp Vocabulary hữu ích khác từ LangGo để nâng cao vốn từ của mình nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ